THAM KHẢO DU LỊCH

logo
quang cao
Nổi Bật

Từ Vựng Tiếng Anh Về Cây Cối

(Thamkhaodulich) - Học Tiếng Anh Mỗi Ngày  Chủ Đề: Cây Cối Tham Khảo Du Lịch quan tâm đến bạn và những chuyến đi du lịch của bạn dù là nhỏ nhặt nhấ....

Tham Khảo Du Lịch - Top du lich, phụ nữ, đồ ăn: , ...

Học Tiếng Anh Mỗi Ngày 

Chủ Đề: Cây Cối



Tham Khảo Du Lịch quan tâm đến bạn và những chuyến đi du lịch của bạn dù là nhỏ nhặt nhất, với những tình huống giao tiếp ở bất cứ nơi nào trên thế giới thì Tiếng Anh là giải pháp duy nhất của nỗi lo bất đồng ngôn ngữ. Mục " Học Tiếng Anh Mỗi Ngày" sẽ là bạn đồng hành bỏ túi trên những chuyến đi để bạn tự tin khám phá thế giới dù là ở đâu nhé. 



Xem Thêm: Bộ Sưu Tập Các Kiểu Đồ Nhóm Cho Hội Bạn Thân

Xem Thêm: Bộ Sưu Tập Các Kiểu Hoa Cưới Cô Dâu Đẹp Mắt

Xem Thêm: Bộ Sưu Tập Bộ Sưu Tập Mắt Kính Nữ Thời Trang

Xem Thêm: Bộ Sưu Tập Thời Trang Công Sở Xinh Đẹp


1. Alder: Cây tổng quán sủi

2. Ash: Cây tần bì

3. Beech: Cây sồi

4. Birch: Cây gỗ bu lô

5. Cedar: Cây tuyết tùng

6. Elm: Cây đu

7. Fir: Cây linh sam

8. Hazel: Cây phỉ

9. Hawthorn: Cây táo gai.

10. Holly: Cây nhựa ruồi

11. Lime: Cây đoan

12. Maple: Cây thích

13. Oak: Cây sồi

14. Plane: Cây tiêu huyền

15. Pine: Cây thông

16. Poplar: Cây bạch dương

17. Sycamore: Cây sung dâu

18. Weeping willow: Cây liễu rủ

19. Willow: Cây liễu

20. Yew: Cây thủy tùng

21. Apple tree: Cây táo

22. Cherry tree: Cây anh đào

23. Chestnut tree: Cây dẻ

24. Coconut tree: Cây dừa

25. Fig tree: Cây sung

26. Horse chestnut tree: Cây dẻ ngựa

27. Olive tree: Cây ô liu

28. Pear tree: Cây lê

29. Plum tree: Cây mận

30. Bracken: Cây dương xỉ diều hâu

31. Bush: Bụi rậm

32. Cactus: Cây xương rồng

33. Corn: Cây ngô

34. Fern: Cây dương xỉ

35. Flower: Hoa

36. Grass: Cỏ trồng

37. Heather: Cây thạch nam

38. Herb: Thảo mộc

39. Ivy: Cây thường xuân

40. Moss: Rêu

41. Mushroom: Nấm

42. Nettle: Cây tầm ma

43. Shrub: Cây bụi

44. Wheat: Lúa mì

45. Bluebell: Hoa chuông xanh

46. Buttercup: Hoa mao lương vàng

47. Carnation: Hoa cẩm chướng

48. Chrysanthemum: Hoa cúc

49. Crocus: Hoa nghệ tây

50. Daffodil: Hoa thủy tiên vàng

51. Dahlia: Hoa thược dược

52. Daisy: Hoa cúc

53. Dandelion: Hoa bồ công anh

54. Forget-me-not: Hoa lưu ly

55. Foxglove: Hoa mao địa hoàng

56. Geranium: Hoa phong lữ

 57. Lily: Hoa loa kèn

58. Orchid: Hoa lan

59. Pansy: Hoa păng xê

60. Poppy: Hoa anh túc

61. Primrose: Hoa anh thảo

62. Rose: Hoa hồng

63. Snowdrop: Hoa giọt tuyết

64. Tulip: Hoa tulip

65. Waterlily: Hoa súng

66. Bun of flowers: Bó hoa

67. Bark: Vỏ cây

68. Branch: Cành cây

69. Pine cone: Quả thông

70. Sap: Nhựa thông

71. Trunk: Thân cây to

72. Twig: Cành cây con

73. Fruit tree: Cây ăn quả

74. Palm tree: Cây cọ

75. Evergreen: Xanh mãi

76. Coniferous: Thuộc họ bách tùng

77. Berry: Quả mọng

78. Blossom: Hoa nhỏ mọc thành chùm

79. Bud: Chồi

80. Leaf:

81. Petal: Cánh hoa

82. Pollen: Phấn hoa

83. Stalk: Cuống hoa

84. Stem: Thân cây hoa

Xem thêm>>

Xem thêm>>

Điện thoại:0335608898
Email: avocado.nhi98@yahoo.com.vn

Đóng liên hệ [x]
hotline0335608898
-->