THAM KHẢO DU LỊCH

logo
quang cao
Nổi Bật

Từ Vựng Tiếng Anh Về Thời Tiết

(Thamkhaodulich) - Học Tiếng Anh Mỗi Ngày  Chủ Đề: Thời Tiết Tham Khảo Du Lịch quan tâm đến bạn và những chuyến đi du lịch của bạn dù là nhỏ nhặt nhấ....

Tham Khảo Du Lịch - Top du lich, phụ nữ, đồ ăn: , ...

Học Tiếng Anh Mỗi Ngày 

Chủ Đề: Thời Tiết


Tham Khảo Du Lịch quan tâm đến bạn và những chuyến đi du lịch của bạn dù là nhỏ nhặt nhất, với những tình huống giao tiếp ở bất cứ nơi nào trên thế giới thì Tiếng Anh là giải pháp duy nhất của nỗi lo bất đồng ngôn ngữ. Mục " Học Tiếng Anh Mỗi Ngày" sẽ là bạn đồng hành bỏ túi trên những chuyến đi để bạn tự tin khám phá thế giới dù là ở đâu nhé. 




1. Cloudy: Nhiều mây

2. Windy: Nhiều gió

3. Foggy: Có sương mù

4. Stormy: Có bão

5. Sunny: Có nắng

6. Frosty:  Giá rét

7. Dry: Khô

8. Wet: Ướt

9. Hot: Nóng

10. Cold: Lạnh

11. Chilly:
Lạnh thấu xương

12. Wind Chill: Gió rét

13. Torrential rain: Mưa lớn, nặng hạt

14. Flood: Lũ, lụt, nạn lụt

15. Flood; Noah's Flood: Nạn Hồng thuỷ

16. Lightning: Chớp, tia chớp

17. Lightning arrester: Cột thu lôi

18. Thunder: Sấm, sét

19. Thunderbolt: Tiếng sét, tia sét

20. Thunderstorm: Bão tố có sấm sét, cơn giông

21. Rain: Mưa

22. Snow: Tuyết

23. Fog: Sương mù

24.  Ice: Băng

25. Sun: Mặt trời

26. Sunshine: Ánh nắng

27. Cloud: Mây

28. Mist: Lương muối

29. Hail: Mưa đá

30. Wind: Gió

31. Breeze: Gió nhẹ

32. Gale: Gió giật

33. Frost: Băng giá

34. Rainbow: Cầu vồng

35. Sleet: Mưa tuyết

36. Drizzle: Mưa phùn

37. Ice: Đóng băng

38. Dull : Lụt

39. Overcast: U ám

40. Raindrop: Hạt mưa

41. Snowflake: Bông tuyết

42. Hailstone: Cục mưa đá

43. Weather forecast: Dự báo thời tiết

44. Rainfall: Lượng mưa

45. Temperature: Nhiệt độ

46. Thermometer: Nhiệt kế

47. Barometer: Dụng cụ đo khí áp

48. Degree: Độ

49. Celsius: Độ C

50. Fahrenheit: Độ F

51. Climate: Khí hậu

52. Climate change: Biến đổi khí hậu

53. Gglobal warming: Hiện tượng ấm nóng toàn cầu

54. Humid: Ẩm

55. Shower: Mưa rào

56. Tornado: Lốc (noun) một cơn gió cực mạnh xoáy tròn trong một khu vực nhỏ; xoay tròn theo cột không khí

57. Rain-storm/rainstorm: Mưa bão

58. Storm: Bão, giông tố (dông tố) - từ gọi chung cho các cơn bão

59. Typhoon: Bão, siêu bão (dùng để gọi các cơn bão ở Tây Bắc Thái Bình Dương)

60. Hurricane: Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Đại Tây Dương / Bắc Thái Bình Dương)

61. Cyclone: Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Nam Bán Cầu)

Xem thêm>>

Xem thêm>>

Điện thoại:0335608898
Email: avocado.nhi98@yahoo.com.vn

Đóng liên hệ [x]
hotline0335608898
-->